🔍
Search:
GIẤY TỜ
🌟
GIẤY TỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
땅의 소유에 대한 법적 권리가 있음을 증명하는 문서.
1
GIẤY TỜ ĐẤT ĐAI:
Giấy tờ chứng minh có quyền lợi hợp pháp về sở hữu mảnh đất.
-
Phụ tố
-
1
‘문서’의 뜻을 더하는 접미사.
1
KHẾ ƯỚC, GIẤY TỜ:
Hậu tố thêm nghĩa 'giấy tờ, hồ sơ'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
글자로 기록한 문서.
1
TÀI LIỆU, HỒ SƠ, GIẤY TỜ:
Tài liệu được ghi chép bằng chữ.
-
Danh từ
-
1
권리, 의무, 사실 등을 증명하는 문서.
1
CHỨNG THƯ, VĂN BẢN, GIẤY TỜ:
Văn bản chứng minh quyền lợi, nghĩa vụ, sự thật...
-
Danh từ
-
1
집의 소유에 대한 법적 권리가 있음을 증명하는 서류.
1
GIẤY TỜ NHÀ, SỔ NHÀ ĐẤT, SỔ ĐỎ:
Tài liệu chứng minh việc có quyền lợi hợp pháp đối với việc sở hữu ngôi nhà.
-
Danh từ
-
1
어떤 행동의 주체로서 공식적으로 알리는 개인이나 기관의 이름.
1
TÊN:
Tên chính thức của một cơ quan hay một cá nhân với vai trò là chủ thể của một hành động nào đó.
-
2
공식 문서에서 권한과 책임이 있는 이름.
2
TÊN (TRÊN VĂN BẢN, GIẤY TỜ):
Tên có quyền hạn và trách nhiệm trên một văn bản chính thức.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
자신의 신분이나 소속을 증명하는 문서나 카드.
1
CHỨNG MINH THƯ, GIẤY TỜ TÙY THÂN:
Thẻ hoặc giấy tờ chứng minh thân phận hay nơi thuộc về của cá nhân.
-
Động từ
-
1
원고나 서류 등을 만들다.
1
VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ):
Làm ra hồ sơ hay bản thảo...
-
2
운동 경기 등에서, 기록에 남길 만한 일을 이루어 내다.
2
LẬP, GHI:
Đạt được thành tích đáng để lại kỷ lục, trong các trận thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1
일정한 기간 동안의 수입 지출과 영업 실적 등을 정리해 놓은 문서.
1
BẢNG QUYẾT TOÁN, GIẤY TỜ QUYẾT TOÁN:
Giấy tờ lưu lại thành quả kinh doanh và thu chi trong một thời gian nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
증거가 되는 문서나 서류.
1
HỒ SƠ CHỨNG MINH, GIẤY TỜ CAM KẾT:
Hồ sơ hay văn bản trở thành chứng cứ.
-
2
법에서 주식이나 어음과 같은 재산의 권리를 나타내는 문서.
2
CHỨNG KHOÁN:
Văn bản thể hiện quyền lợi tài sản như cổ phiếu hay công nợ trong luật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
원고나 서류 등을 만듦.
1
VIỆC VIẾT (HỒ SƠ), LÀM (GIẤY TỜ):
Lập ra những thứ như hồ sơ hay bản thảo.
-
2
운동 경기 등에서, 기록에 남길 만한 일이 이루어지다.
2
VIỆC LẬP, VIỆC GHI:
Thành tích xứng đáng để lại kỷ lục trong các trận thi đấu thể thao được đạt thành.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
편지나 서류, 또는 전화를 걸거나 받은 횟수 등을 세는 단위.
1
LẦN, LÁ (THƯ), TỜ (TÀI LIỆU, GIẤY TỜ), CUỘC (ĐIỆN THOẠI):
Đơn vị đếm số lần nhận được tài liệu, thư hay gọi và nhận điện thoại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘.
1
SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC:
Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không.
-
2
어떤 사실이 진실임을 밝히는 문서.
2
GIẤY TỜ CHỨNG MINH:
Văn bản làm rõ sự việc nào đó là chân thật.
-
3
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지를 근본 원리로부터 이끌어 내어 밝힘.
3
SỰ CHỨNG MINH, SỰ CHỨNG TỎ, SỰ LẬP LUẬN:
Sự dựa vào những nguyên lí căn bản để làm sáng tỏ mệnh đề hay phán đoán nào đó là sự thực hay không ở trong toán hoặc hoặc lô-gic học.
🌟
GIẤY TỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
붙어 있거나 이어져 있는 것을 떨어지게 하다.
1.
THÁO, GỠ:
Làm cho thứ vốn được đính vào hay nối tiếp bị rời ra.
-
2.
전체에서 한 부분을 덜어 내다.
2.
BỚT RA, DÀNH LẠI:
Bớt ra một phần từ toàn thể.
-
3.
어떤 것에서 마음이 돌아서다.
3.
DỨT LÒNG, QUAY MẶT:
Thay lòng đổi dạ bởi một điều gì đó.
-
4.
지켜보던 눈길을 거두다.
4.
THÔI, DỪNG:
Dừng ánh mắt đang dõi theo.
-
5.
장사를 하려고 한꺼번에 많은 물건을 사다.
5.
TRỮ, TÍCH TRỮ:
Mua nhiều hàng hóa một lượt để kinh doanh.
-
6.
함께 있던 것을 홀로 남겨 놓다.
6.
BỎ LẠI, ĐỂ LẠI:
Để lại một mình thứ vốn đã có với nhau.
-
7.
걸음을 옮기어 놓다.
7.
DỜI, RỜI:
Chuyển bước.
-
8.
말을 시작하다.
8.
MỞ, BẮT ĐẦU:
Bắt đầu nói.
-
9.
아기를 유산시키다.
9.
BỎ, HỦY, PHÁ:
Làm cho sẩy thai.
-
10.
배우던 것을 끝내다.
10.
THÔI, DỪNG, NGƯNG:
Kết thúc cái đang học.
-
11.
수표나 어음, 증명서 등의 문서를 만들어 주거나 받다.
11.
TRAO ĐỔI, GIAO DỊCH:
Làm ra rồi đưa hay nhận các loại giấy tờ như ngân phiếu, hối phiếu, chứng thư...
-
12.
성장 초기 단계에서 일상적으로 하던 일을 그치다.
12.
DỨT:
Chấm dứt việc làm thường nhật ở giai đoạn đầu tăng trưởng.
-
Danh từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것을 국가나 사회 기관이 밝힘.
1.
XÁC NHẬN, CHỨNG NHẬN:
Sự công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
서류들을 한데 모아 매어 두게 만든 도구. 또는 그렇게 매어 둔 서류 묶음.
1.
CÁI FILE TÀI LIỆU, BÌA KẸP TÀI LIỆU, FILE TÀI LIỆU:
Dụng cụ được tạo ra để tập hợp, thít chặt lại các giấy tờ tài liệu vào một chỗ. Hoặc mớ tài liệu được thít chặt lại như thế,
-
2.
컴퓨터의 기억 장치에 일정한 단위로 저장된 정보의 묶음.
2.
FILE (MÁY VI TÍNH):
Một tập hợp thông tin được ghi lại theo đơn vị nhất định vào bộ nhớ của máy vi tính.
-
Động từ
-
1.
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 순서로 이루어졌다는 것이 국가나 사회 기관에 의해 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC CHỨNG NHẬN:
Được công nhận bởi cơ quan nhà nước hay xã hội rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Động từ
-
1.
공공 기관에서 공적인 문서나 자격증 등을 내어 주다.
1.
CẤP, CẤP PHÁT:
Cơ quan công quyền cấp cho các loại giấy tờ như văn bản công hay giấy chứng nhận.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 일의 자료가 되거나 어떤 사실을 증명하는 데 쓰이는 글을 적은 종이.
1.
TƯ LIỆU, TÀI LIỆU:
Các giấy tờ ghi lại nội dung dùng để chứng minh một sự thật nào đó hay tài liệu về công việc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 공간 속에 들어가게 하다.
1.
ĐẶT VÀO, ĐỂ VÀO:
Khiến cho lọt vào trong một không gian nào đó.
-
2.
다른 것과 합치거나 섞다.
2.
CHO VÀO, BỎ VÀO:
Gộp chung hay trộn lẫn vào thứ khác.
-
3.
어떤 범위 안에 들어 있게 하다.
3.
ĐƯA VÀO, ĐỂ VÀO:
Làm cho ở trong một phạm vi nào đó.
-
4.
무엇을 사이에 끼우거나 위에 입혀 어떤 효과가 나게 하다.
4.
CHÈN VÀO, ĐƯA VÀO:
Chèn thứ gì vào giữa hoặc trùm lên trên để tạo ra một hiệu quả nào đó.
-
5.
어떤 집단이나 단체에 소속되게 하다.
5.
ĐƯA VÀO:
Làm cho thuộc về một tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
6.
기계 등에 동력을 통하게 해서 작동시키다.
6.
BẬT LÊN, BẮT LÊN:
Làm khởi động những thứ như máy móc thông qua động lực.
-
7.
은행에 돈을 입금하다.
7.
GỬI:
Gửi tiền vào ngân hàng.
-
8.
무늬나 글자 등을 그리거나 인쇄하여 어떤 공간 속에 들어가게 하다.
8.
ĐƯA VÀO:
Vẽ hoặc in hoa văn hay chữ... rồi cho vào trong một không gian nào đó.
-
9.
중간에 다른 사람을 끼어들게 하다.
9.
ĐƯA VÀO:
Chèn người khác vào giữa chừng.
-
10.
무엇을 신청하기 위해 서류를 제출하다.
10.
NỘP VÀO:
Nộp giấy tờ để đăng ký cái gì đó.
-
11.
어떤 동작을 하기 위해 힘을 들이다.
11.
CHO VÀO, DỒN VÀO:
Dốc sức để thực hiện một động tác nào đó.
-
12.
목적을 이루기 위해 다른 사람에게 어떤 작용을 하다.
12.
GÂY:
Gây tác động nào đó lên người khác để đạt được mục đích.
-
13.
난방이나 요리 등을 하기 위한 시설이나 장치에 불을 붙이다.
13.
BẬT LÊN, ĐUN VÀO:
Mồi lửa vào thiết bị hay dụng cụ để sưởi ấm hay nấu ăn.
-
14.
신문이나 우유 등을 정기적으로 배달하다.
14.
PHÁT, GIAO:
Giao định kì những thứ như báo hay sữa.
-
15.
흙 속에 씨앗을 심다.
15.
GIEO:
Gieo hạt vào trong đất.
-
None
-
1.
권리를 지닌 사람이 바뀌었을 때, 관련 서류에서 명의를 바꾸는 일.
1.
SỰ ĐỔI TÊN, SỰ SANG TÊN, SỰ THAY TÊN ĐỔI CHỦ:
Việc đổi tên trên giấy tờ liên quan khi người có quyền lợi đã được thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
직장 안에서 서류를 처리하는 일을 주로 맡아보는 직원.
1.
NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG:
Nhân viên nhận công việc chủ yếu là xử lý giấy tờ tài liệu ở nơi làm việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 문서에 기록되게 하는 것.
1.
VIỆC ĐĂNG KÝ:
Việc làm cho được ghi vào giấy tờ những thông tin như tên để được công nhận hay được cấp phép.
-
Phụ tố
-
1.
‘문서’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
KHẾ ƯỚC, GIẤY TỜ:
Hậu tố thêm nghĩa 'giấy tờ, hồ sơ'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자신의 신분이나 소속을 증명하는 문서나 카드.
1.
CHỨNG MINH THƯ, GIẤY TỜ TÙY THÂN:
Thẻ hoặc giấy tờ chứng minh thân phận hay nơi thuộc về của cá nhân.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
직장에서 주로 책상에 앉아 서류 등을 처리하는 일.
1.
VIỆC VĂN PHÒNG, VIỆC HÀNH CHÍNH:
Việc chủ yếu ngồi ở bàn làm việc trong văn phòng rồi xử lý giấy tờ tài liệu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
직장에서 주로 서류 등을 처리하며 자신이 맡은 일을 하는 방.
1.
VĂN PHÒNG:
Nơi chủ yếu xử lý giấy tờ tài liệu ở chỗ làm việc và làm các công việc mà mình đảm nhận.
-
-
1.
행동으로 옮기지 않고 사무실에서만 맴돌거나 문서만 보고 세월을 보내다.
1.
(BÁM LẤY ĐẦU BÀN):
Không chuyển sang hành động, chỉ quanh quẩn ở phòng làm việc hoặc xem xét giấy tờ.
-
Danh từ
-
1.
허가나 인정을 받기 위해 이름 등을 문서에 기록되게 할 때 드는 돈.
1.
CHI PHÍ ĐĂNG KÝ:
Số tiền phải trả để được ghi vào giấy tờ những thông tin như tên để được công nhận hay cấp phép.
-
Danh từ
-
1.
서류나 물건을 받는 사람.
1.
NGƯỜI NHẬN:
Người nhận giấy tờ hoặc đồ vật.
-
2.
일정한 돈을 받도록 어음이나 수표 등에 지정되어 있는 사람.
2.
NGƯỜI NHẬN, NGƯỜI THỤ HƯỞNG, NGƯỜI HƯỞNG LỢI:
Người được chỉ định trên hối phiếu hay ngân phiếu để nhận số tiền nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
문서, 사진 등을 복사하는 데에 쓰는 기계.
1.
MÁY PHOTO:
Máy dùng để photo giấy tờ, hình ảnh.
-
Danh từ
-
1.
문서나 문구 등을 넣어 두는, 키가 작고 가로로 길게 만든 가구.
1.
MUNGAP; TỦ NGANG DÀI:
Đồ nội thất có chiều ngang dài, thấp dùng để đựng giấy tờ, bút mực.
-
Danh từ
-
1.
서류나 물건을 검사한 표시로 도장을 찍는 일. 또는 그 도장.
1.
VIỆC ĐÓNG DẤU KIỂM TRA, DẤU KIỂM TRA:
Việc đóng dấu biểu thị kiểm tra trên hàng hóa hay giấy tờ. Hoặc con dấu đó.